Thứ Bảy, 8 tháng 8, 2015

NHỮNG CỤM TỪ ĐỘC DÀNH CHO NGƯỜI DỊCH (TRANSLATOR)

It is worth noting that : đáng chú ý là 
It was not by accident that… : không phải tình cờ mà…  
What is more dangerous, .. : nguy hiểm hơn là  
But frankly speaking, .. : thành thật mà nói  
Place money over and above anything else : xem đồng tiền là trên hết (mọi thứ)  

Be affected to a greater or less degree : ít nhiều bị ảnh hưởng  
According to estimation,… : theo ước tính,…
According to statistics, …. : theo thống kê,..  
According to survey data,.. theo số liệu điều tra,..  
Win international prizes for Mathematics : đoạt các giải thưởng quốc tế về toán học.  
The common concern of the whole society: mối quan tâm chung của toàn xã hội  
Viewed from different angles, … : nhìn từ nhiều khía cạnh khác nhau  
Those who have laid down for the country’s independence: những người đã nằm xuống cho sự độc lập của Tổ quốc.  
In the eyes of domestic and foreign tourists,… trong mắt của du khách trong và ngoài nước.
To have a correct assessment of… để có một sự đánh giá chính xác về…  
The total investment in his project is ….tổng vốn đầu tư trong dự án này là …  
As far as I know,….. theo như tôi được biết,..  
Not long ago ; cách đâu không lâu  
More recently, …gần đây hơn,….  
What is mentioning is that… điều đáng nói là ….  
There is no denial that… không thể chối cãi là…  
To be hard times : trong lúc khó khăn  
According to a teacher who asked not to be named,.. theo một giáo viên đề nghị giấu tên,…  
Be given 2 year imprisonment for + (tội gì) : bị kết án 2 năm tù về tội…  
Make best use of : tận dụng tối đa
In a little more detail : chi tiết hơn một chút  
To avoid the risk catching AIDS from infected needles : tránh nguy cơ bị AIDS từ kim tiêm nhiễm trùng.  
From the other end of the line : từ đầu dây bên kia (điện thoại)  
Doing a bit of fast thinking, he said .. sau một thoáng suy nghỉ, anh ta nói…  
Keep up with the Joneses : đua đòi  
I have a feeling that.. tôi có cảm giác rằng..  
Those who have high risk of HIV/AIDS infection such as prostitutes, drug injectors : những người có nguy cơ cao bị nhiễm HIV/AIDS :như gái mại dâm, người nghiện ma túy.
Be of my age : cỡ tuổi tôi.
Fierce competition : sự cạnh tranh khắc nghiệt
Neutralized by the spirit of local inrests : bị vô hiệu hóa bởi tư tưởng lợi ích cục bộ
With the shift to market mechanism : bằng sự chuyển sang cơ chế thị trường
On the nationwide scale : trên qui mô cả nước
Be in the same fate : cùng chung số phận
Harvet a bumper crop : có một vụ bội thu
National defence and security : an ninh quốc phòng
The combat against drug addition, prostitutionand gamebling : cuộc chiến chống xì ke , ma túy, mại dâm , cờ bạc
Together with the progressive and peace-loving forces of the world : cùng với các lực lượng tiến bộ và yêu chuộng hòa bình trên thế giới
Multi-sector commodity economy : nền kinh tế đa thành phần
Poeple's commitee at all levels: ủy ban nhân dân các cấp
According to still incomplete data : theo những số liêụ còn chưa đầy đủ
Non-refundable aid : viện trợ không hoàn lại
Be approved in writing by... : được ...thông qua văn bản
In the first four months of this year : trong 4 tháng đầu năm nay
At a monthly interest rate of $ : với lãi suất hàng tháng là $
An increase by (of) 20% as compared with the same period last year : tăng 20% so với cùng kỳ năm ngoái
Be believed to be far below the truth : được tin là (thấp) xa sự thật 

domestic violence: bạo lực gia đình
human traffic-king: Mua bán người
drug traffic-king: mua bán ma túy
women traffic-king ring: Đường dây mua bán phụ nữ
cultural understanding: hiểu biết văn hóa

To resell sth at a profit : Bán lại kiếm lời
Rank third among world's rice exporters : là nhà xuất khẩu gạo thứ 3 thế giới.
Have a population of 10 milion ; 50% of which is of labor age : dân số là 10 triệu ; trong đó 50% trong độ tuổi lao động
In theory : về mặt lý thuyết
The people in need of accommodation now number about : hiện nay số người có nhu cầu về nhà ở khoảng....
Seek the way out for the housing shortage for ... tìm lối thoát cho vấn đề thiếu nhà ở của...
Be badly in need : rất cần
Make up the majority : chiếm đa số
Cause losses in the terms of human lives and property : gây ra những thiệt hại về người và của
Also present was .. tham gia buổi họp còn có ...
Affirmation of sovereignty over : sự khẳng định chủ quyền đối với
The capital of $ is shared 25% by A and 75% by B : số vốn $ do A đóng góp 25% và B đóng 75%
A and B increased 1% and 2% respectively : A tăng 1% và B tăng 2%
Rocket / jump : tăng vọt ( lợi nhuận )
Chief of the central committee for flood and storm prevention : trưởng ban phòng chống lũ lụt Trung ương
Be effective from the date of signing : có hiệu lực kể từ ngày ký
Late last year : cuối năm ngoái
Be on overseas duty tours : đang đi công tác nước ngoài
Professional association: Hiệp hội nghề nghiệp
To be agree more: 
Hoàn toàn đồng ý
A farming nation: 
Quốc gia nông nghiệp
To do something in a passive manner: 
Làm gi đó hoàn toàn thụ động
Energy security : 
An ninh năng lượng
To be reluctant to use something: 
miễn cưỡng sử dụng cái gì
Some people have jumped to the conclusion that:
 Một số người vội vã kết luận rằng
I'd appreciate it if you would do something...: Tôi rất biết ơn nếu bạn làm giúp.. việc gì đó
I greatly appreciate your kindness: tôi rất cảm kích trước lòng tốt của bạn
I'm awfully sorry to hear that:tôi rất buồn khi biết điều đó
You're all dressed up: hôm nay diện quá nha.
I hope i'm not in the way : hy vọng mình không làm phiền
He is going back for good: anh ấy về luôn( về hẳn) đấy
It's one way to keep up to date : đó là cách để không bị lạc hậu
How soon will it be over: bao lâu nữa thì xong
It's realy a bargain: lãi to nhé, hehe
To make a bargain with somebody: mặc cả với ai
To be off(with)one's bargain: Huỷ bỏ giao kèo ,hợp đồng
That's more than I bargain: điều đó thật là quá sự mong đợi của mình.
I beg your pardon: mong anh nhắc lại cho rõ được không
I'm behind in (my work) :tôi không theo kịp (công việc của mình)
Poor fellow : thật tội nghiệp hắn ta
You don't mean it :anh nói gì lạ thế
That's a pleasant supprise:đó hẳn là một ngạc nhiên thú vị quá nhỉ
I'll expecting U: tôi sẽ đợi
I haven't seen u for long time: đã lâu không gặp anh = It's been a long time since I met you last
I think either will do : tôi nghĩ cái gì cũng được
What are you majoring in?: anh đang học chuyên ngành gì = what department are you in ?
I'll be right back: tôi sẽ quay lại ngay
Give me regards to your wife : xin chuyển lời hỏi thăm đến vợ anh nhé
I'm sorry for being later: xin lỗi vì đã đến muộn
Have I keep you waiting long?: có để anh đợi lâu không
To your health: chúc sức khoẻ
Bottom up: nâng li nào
I'm on my way to home: tôi đang trên đường về nhà
How have you been ?: anh sống thế nào
Couldn't be better: không thể tốt hơn
Could be: có lẽ vậy
I don't have slightest idea: tôi không biết tí gì cả
Do as you, please: hãy làm theo ý anh
Cre: tienganh.com.vn ( wellfrogbuihoatienganhthank,_hongmai_ )
Edited by Bành Quang Long 

0 nhận xét :

Đăng nhận xét

Liên kết forum



Copyright © 2014 Kiến thức Anh Văn