MỘT SỐ THÀNH NGỮ TRONG TIẾNG ANH CÓ ĐỒ ĂN NHƯNG KHÔNG LIÊN QUAN TỚI ĐỒ ĂN
1. go bananas : trở nên tức giận, không kiềm chế được cảm xúc, hành động 1 cách điên rồ, thiếu suy nghĩ.
Ex: ‘The owner will go bananas when she sees that I’ve broken her window.
2. cool as a cucumber : đang cực kì thoải mái, bình tĩnh, không bị áp lực
Ex: When everything seems to be going wrong, she stays as cool as a cucumber.
3. bear fruit : đón nhận kết quả tốt sau một thời gian nỗ lực, thành quả “ đơm hoa kết trái “ ^^
Ex : ‘The effort he put into his studies is now bearing fruit.’
4. full of beans : tràn đầy năng lượng
Ex: You're full of beans today - it's nice to see you so lively!
5. have a fingers in every pie : tham gia vào rất nhiều chuyện khác nhau
Ex: John is a man who craves for knowledge, so he has a finger in every pie.
6. sell like hot cakes : bán đắt như tôm tươi
Ex: His book is selling like hot cakes.
7. bread and butter: nguồn thu nhập chính
Ex : Although they run a taxi service, car sales are their bread and butter
8. beef about something = phàn nàn về điều gì đó
Ex: He’s always beefing about the pay
9. low-hanging fruit: ám chỉ những mục tiêu dễ đạt được, công việc dễ hoàn thành
Ex: Let's attempt the low-hanging fruit before the more difficult projects.
10. Big cheese : ám chỉ ông lớn, nhân vật “ tai to mặt lớn”
Ex: Who's the big cheese around here?
11. bite off more than can chew : làm những việc quá sức bản thân
Ex: Don't bite off more than you can chew. Let someone else organize the party
Ex: ‘The owner will go bananas when she sees that I’ve broken her window.
2. cool as a cucumber : đang cực kì thoải mái, bình tĩnh, không bị áp lực
Ex: When everything seems to be going wrong, she stays as cool as a cucumber.
3. bear fruit : đón nhận kết quả tốt sau một thời gian nỗ lực, thành quả “ đơm hoa kết trái “ ^^
Ex : ‘The effort he put into his studies is now bearing fruit.’
4. full of beans : tràn đầy năng lượng
Ex: You're full of beans today - it's nice to see you so lively!
5. have a fingers in every pie : tham gia vào rất nhiều chuyện khác nhau
Ex: John is a man who craves for knowledge, so he has a finger in every pie.
6. sell like hot cakes : bán đắt như tôm tươi
Ex: His book is selling like hot cakes.
7. bread and butter: nguồn thu nhập chính
Ex : Although they run a taxi service, car sales are their bread and butter
8. beef about something = phàn nàn về điều gì đó
Ex: He’s always beefing about the pay
9. low-hanging fruit: ám chỉ những mục tiêu dễ đạt được, công việc dễ hoàn thành
Ex: Let's attempt the low-hanging fruit before the more difficult projects.
10. Big cheese : ám chỉ ông lớn, nhân vật “ tai to mặt lớn”
Ex: Who's the big cheese around here?
11. bite off more than can chew : làm những việc quá sức bản thân
Ex: Don't bite off more than you can chew. Let someone else organize the party
Hay ạ
Trả lờiXóa