Từ vựng gia đình, nghề nghiệp
QUAN HỆ GIA ĐÌNH
Grandmother : Bà nội ,ngoại
Grandfather : ông nội, ngoại
Grandparents : ông bà
Parents : cha mẹ
Grandson : cháu nội ,ngoại trai
Granddaughter : cháu nội ,ngoại gái
father in- law : cha chồng ,vợ
mother in- law : mẹ chồng ,vợ
Daughter : con gái
Son : con trai
Daughter in-law : con dâu
Son in - law : con rể
Mother in- law : mẹ chồng , vợ
Younger sister : em gái
Younger brother : em trai
Elder sister : chị
Elder brother : anh trai
Brother in-law : anh ,em rể
Sister in - law : chị ,em dâu
Cousin : anh em họ ( con của cô, dì ,mợ ,thím ..)
Nephew :cháu trai ( con của anh,chị, em )
Niece :cháu gái ( con của anh ,chị ,em )
Aunt : cô ,dì ,mợ, thím
Uncle : chú ,bác ,cậu
Step mother : mẹ kế
Step son : con riêng (trai)
Step daughter : con riêng (gái)
Half brother : anh em cùng cha khác mẹ ,cùng mẹ khác cha
Half sister :chị em cùng cha khác mẹ ,cùng mẹ khác cha
MỘT SỐ NGHỀ :
Engineer : kỹ sư
Architect : kiến trúc sư
Nurse : y tá
Pilot : phi công
plumber : thợ sửa ống nước
carpenter : thợ mộc
Electrician : thợ điện
Director : giám đốc
Vice director : phó giám đốc
barber : thợ hớt tóc
Hair dresser : thợ uốn tóc
Manicurist : thợ làm móng
policeman : công an (nam)
butcher : người bán thịt
housewife : nội trợ
house maid : người giúp việc nhà
Journalist : nhà báo
Singer : ca sĩ
Farmer : nông dân
Tailor : thợ may
Goldsmith : thợ bạc
Draper : người bán quần áo
Musician : nhạc sĩ
Watchman : bảo vệ
Sale man (woman) : người buôn bán nam (nữ)
Re-up by Long (kienthucanhvan.blogspot.com)
Grandmother : Bà nội ,ngoại
Grandfather : ông nội, ngoại
Grandparents : ông bà
Parents : cha mẹ
Grandson : cháu nội ,ngoại trai
Granddaughter : cháu nội ,ngoại gái
father in- law : cha chồng ,vợ
mother in- law : mẹ chồng ,vợ
Daughter : con gái
Son : con trai
Daughter in-law : con dâu
Son in - law : con rể
Mother in- law : mẹ chồng , vợ
Younger sister : em gái
Younger brother : em trai
Elder sister : chị
Elder brother : anh trai
Brother in-law : anh ,em rể
Sister in - law : chị ,em dâu
Cousin : anh em họ ( con của cô, dì ,mợ ,thím ..)
Nephew :cháu trai ( con của anh,chị, em )
Niece :cháu gái ( con của anh ,chị ,em )
Aunt : cô ,dì ,mợ, thím
Uncle : chú ,bác ,cậu
Step mother : mẹ kế
Step son : con riêng (trai)
Step daughter : con riêng (gái)
Half brother : anh em cùng cha khác mẹ ,cùng mẹ khác cha
Half sister :chị em cùng cha khác mẹ ,cùng mẹ khác cha
MỘT SỐ NGHỀ :
Engineer : kỹ sư
Architect : kiến trúc sư
Nurse : y tá
Pilot : phi công
plumber : thợ sửa ống nước
carpenter : thợ mộc
Electrician : thợ điện
Director : giám đốc
Vice director : phó giám đốc
barber : thợ hớt tóc
Hair dresser : thợ uốn tóc
Manicurist : thợ làm móng
policeman : công an (nam)
butcher : người bán thịt
housewife : nội trợ
house maid : người giúp việc nhà
Journalist : nhà báo
Singer : ca sĩ
Farmer : nông dân
Tailor : thợ may
Goldsmith : thợ bạc
Draper : người bán quần áo
Musician : nhạc sĩ
Watchman : bảo vệ
Sale man (woman) : người buôn bán nam (nữ)
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
By wellfrog (tienganh.com.vn)Re-up by Long (kienthucanhvan.blogspot.com)
0 nhận xét :
Đăng nhận xét